• CÙNG NHAU XÂY TỔ ẤM VIỆT
  • XÂY DỰNG DỰA TRÊN SỰ HỢP TÁC
  • THIẾT KẾ - THI CÔNG HOÀN THIỆN NGÔI NHÀ MƠ ƯỚC

HƯỚNG NHÀ HỢP TUỔI – ĐÚNG PHONG THỦY – XEM HƯỚNG NHÀ CHO BẠN

HƯỚNG NHÀ HỢP TUỔI – ĐÚNG PHONG THỦY – XEM HƯỚNG NHÀ CHO BẠN

Việc lựa hướng nhà hợp tuổi là một điều hết sức quan trọng theo quan niệm của người phương đông chúng ta. Trong chúng ta từ xưa nay ai cũng tin rằng phong thủy ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe, vận mệnh trong gia đình. Do vậy việc xem hướng nhà hợp tuổi, đúng phong thủy luôn là việc làm đầu tiên trong mỗi công trình xây dựng nhà ở dân dụng. Trong nội dung bài viết này mình sẽ dùng kiến thức của một chuyên gia phong thủy giúp bạn chọn ra hướng nhà hợp tuổi từng người.

Hướng nhà hợp độ tuổi từ 25 – 55 tuổi

Biết được sự bận rộn trong công việc của bạn, không có nhiều thời gian tới xem hướng nhà thầy này, thầy kia. Nên mình xin phép dùng một số kiến thức để chia sẻ cho các bạn đang có dự định xây nhà mà chưa có thời gian xem thầy nhanh gọn và miễn phí.

Hướng nhà hợp tuổi

Dưới đây là tất cả các hướng tốt được nghiên cứu kỹ lưỡng cho gia chủ nam và nữ độ tuổi 25 đến 55. Ông bà ta có câu “có thờ có thiêng, có kiêng có lành” .  Nhiều người đã áp dụng và mình tin chắc rằng những hướng dành riêng cho tuổi của bạn dưới đây sẽ giúp ích cho cuộc sống bạn rất nhiều. Hãy cùng xem hướng nhà theo tuổi tốt nhất dành cho bạn ngay thôi nào!

1. Hướng tốt cho người sinh năm 1965

Sinh năm: Ất Tỵ

– Hướng Sinh Khí : Tây Nam (Hướng tốt nhất, chỉ về tài vận cực tốt, khỏe mạnh, rất vượng về người).

– Hướng Phúc Đức : Tây (Hướng tốt nhì, tài vận rất tốt, sống thọ, khoẻ mạnh, vợ chồng hòa thuận).

– Hướng Thiên Y : Tây Bắc (Hướng tốt thứ ba, bệnh tật thuyên giảm, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu).

– Hướng Phục Vị : Đông Bắc (Hướng tốt thứ tư, tài vận tốt thường, khí vận trung bình, sức khoẻ và gia vận trung bình).

2. Hướng tốt cho người sinh năm 1967

Sinh năm: Bính Ngọ

– Hướng Sinh Khí : Tây Bắc (Hướng tốt nhất, chỉ về tài vận cực tốt, khỏe mạnh, rất vượng về người).

– Hướng Phúc Đức : Đông Bắc (Hướng tốt nhì, tài vận rất tốt, sống thọ, khoẻ mạnh, vợ chồng hòa thuận).

– Hướng Thiên Y : Tây Nam (Hướng tốt thứ 3, bệnh tật thuyên giảm, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu).

– Hướng Phục Vị : Tây (Hướng tốt thứ 4, tài vận tốt thường, khí vận trung bình, sức khoẻ và gia vận trung bình).

3. Hướng tốt cho người sinh năm 1968

Sinh năm: Đinh Mùi

– Hướng Sinh Khí : Tây (Hướng tốt nhất, chỉ về tài vận cực tốt, khỏe mạnh, rất vượng về người).

– Hướng Phúc Đức : Tây Nam (Hướng tốt nhì, tài vận rất tốt, sống thọ, khoẻ mạnh, vợ chồng hòa thuận).

– Hướng Thiên Y : Đông Bắc (Hướng tốt thứ 3, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu, bệnh tật mau giảm).

– Hướng Phục Vị : Tây Bắc (Hướng tốt thứ 4, tài vận tốt thường, khí vận trung bình, sức khoẻ và gia vận trung bình).

4. Hướng tốt cho người sinh năm 1969

Sinh năm: Mậu Thân

– Hướng Sinh Khí : Đông Bắc (Hướng tốt nhất, chỉ về tài vận cực tốt, khỏe mạnh, rất vượng về người).

– Hướng Phúc Đức : Tây Bắc (Hướng tốt nhì, tài vận rất tốt, sống thọ, khoẻ mạnh, vợ chồng hòa thuận).

– Hướng Thiên Y : Tây (Hướng tốt thứ 3, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu, bệnh tật thuyên giảm).

– Hướng Phục Vị : Tây Nam (Hướng tốt thứ 4, tài vận tốt thường, khí vận trung bình, sức khoẻ và gia vận trung bình).

5. Hướng tốt cho người sinh năm 1970

Sinh năm: Canh Tuất

– Hướng Sinh Khí : Nam (Hướng tốt nhất, chỉ về tài vận cực tốt, khỏe mạnh, rất vượng về người).

– Hướng Phúc Đức : Đông Nam (Hướng tốt nhì, tài vận rất tốt, sống thọ, khoẻ mạnh, vợ chồng hòa thuận).

– Hướng Thiên Y : Bắc (Hướng tốt thứ 3, bệnh tật thuyên giảm, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu).

– Hướng Phục Vị : Đông (Hướng tốt thứ 4, tài vận tốt thường, khí vận trung bình, sức khoẻ và gia vận trung bình).

6. Hướng tốt cho người sinh năm 1971

Sinh năm: Tân Hợi

– Hướng Sinh Khí : Đông Bắc (Hướng tốt nhất, chỉ về tài vận cực tốt, khỏe mạnh, rất vượng về người).

– Hướng Phúc Đức : Tây Bắc (Hướng tốt nhì, tài vận rất tốt, sống thọ, khoẻ mạnh, vợ chồng hòa thuận).

– Hướng Thiên Y : Tây (Hướng tốt thứ 3, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu, bệnh tật thuyên giảm).

– Hướng Phục Vị : Tây Nam (Hướng tốt thứ 4, tài vận tốt thường, khí vận trung bình, sức khoẻ và gia vận trung bình).

Hướng nhà hợp tuổi

7. Hướng tốt cho người sinh năm 1972

Sinh năm: Nhâm Tí

– Hướng Sinh Khí : Đông Nam (Hướng tốt nhất, chỉ về tài vận cực tốt, khỏe mạnh, rất vượng về người).

– Hướng Phúc Đức : Nam (Hướng tốt nhì, tài vận rất tốt, sống thọ, khoẻ mạnh, vợ chồng hòa khí).

– Hướng Thiên Y : Đông (Hướng tốt thứ 3, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu, bệnh tật thuyên giảm).

– Hướng Phục Vị : Bắc (Hướng tốt thứ 4, tài vận tốt thường, khí vận trung bình, sức khoẻ và gia vận trung bình).

8. Hướng tốt cho người sinh năm 1973

Sinh năm: Quý Sửu

– Hướng Sinh Khí : Đông (Hướng tốt nhất, chỉ về tài vận cực tốt, khỏe mạnh, rất vượng về người).

– Hướng Phúc Đức : Bắc (Hướng tốt nhì, tài vận rất tốt, sống thọ, khoẻ mạnh, vợ chồng hòa khí).

– Hướng Thiên Y : Đông Nam (Hướng tốt thứ 3, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu, bệnh tật thuyên giảm).

– Hướng Phục Vị : Nam (Hướng tốt thứ 4, tài vận tốt thường, khí vận trung bình, sức khoẻ và gia vận trung bình).

9. Hướng tốt cho người sinh năm 1974

Sinh năm: Giáp Dần

– Hướng Sinh Khí : Tây Nam (Hướng tốt nhất, chỉ về tài vận cực tốt, khỏe mạnh, rất vượng về người).

– Hướng Phúc Đức : Tây (Hướng tốt nhì, tài vận rất tốt, sống thọ, khoẻ mạnh, vợ chồng hòa khí).

– Hướng Thiên Y : Tây Bắc (Hướng tốt thứ 3, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu, bệnh tật thuyên giảm).

– Hướng Phục Vị : Đông Bắc (Hướng tốt thứ 4, tài vận tốt thường, khí vận trung bình, sức khoẻ và gia vận trung bình).

10. Hướng tốt cho người sinh năm 1975

Sinh năm: Ất Mão

– Hướng Sinh Khí : Tây Bắc (Hướng tốt nhất, chỉ về tài vận cực tốt, khỏe mạnh, rất vượng về người).

– Hướng Phúc Đức : Đông Bắc (Hướng tốt nhì, tài vận rất tốt, sống thọ, khoẻ mạnh, vợ chồng hòa khí).

– Hướng Thiên Y : Tây Nam (Hướng tốt thứ 3, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu, bệnh tật thuyên giảm).

– Hướng Phục Vị : Tây (Hướng tốt thứ 4, tài vận tốt thường, khí vận trung bình, sức khoẻ và gia vận trung bình).

11. Hướng tốt cho người sinh năm 1976

Sinh năm: Bính thìn

– Hướng Sinh Khí : Tây (Hướng tốt nhất, chỉ về tài vận cực tốt, khỏe mạnh, rất vượng về người).

– Hướng Phúc Đức : Tây Nam (Hướng tốt nhì, tài vận rất tốt, sống thọ, khoẻ mạnh, vợ chồng hòa khí).

– Hướng Thiên Y : Đông Bắc (Hướng tốt thứ 3, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu, bệnh tật thuyên giảm).

– Hướng Phục Vị : Tây Bắc (Hướng tốt thứ 4, tài vận tốt thường, khí vận trung bình, sức khoẻ và gia vận trung bình).

12. Hướng tốt cho người sinh năm 1977

Sinh năm: Đinh Tỵ

– Hướng Sinh Khí : Đông Bắc (Hướng tốt nhất, chỉ về tài vận cực tốt, khỏe mạnh, rất vượng về người).

– Hướng Phúc Đức : Tây Bắc (Hướng tốt nhì, tài vận rất tốt, sống thọ, khoẻ mạnh, vợ chồng hòa khí).

– Hướng Thiên Y : Tây (Hướng tốt thứ 3, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu, bệnh tật thuyên giảm).

– Hướng Phục Vị : Tây Nam (Hướng tốt thứ 4, tài vận tốt thường, khí vận trung bình, sức khoẻ và gia vận trung bình).

13. Hướng tốt cho người sinh năm 1978

Sinh năm: Mậu Ngọ

– Hướng Sinh Khí : Bắc (Hướng tốt nhất, chỉ về tài vận cực tốt, khỏe mạnh, rất vượng về người).

– Hướng Phúc Đức : Đông (Hướng tốt nhì, tài vận rất tốt, sống thọ, khoẻ mạnh, vợ chồng hòa khí).

– Hướng Thiên Y : Nam (Hướng tốt thứ 3, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu, bệnh tật thuyên giảm).

– Hướng Phục Vị : Đông Nam (Hướng tốt thứ 4, tài vận tốt thường, khí vận trung bình, sức khoẻ và gia vận trung bình).

14. Hướng tốt cho người sinh năm 1979

Sinh năm: Kỷ Mùi

– Hướng Sinh Khí : Nam (Hướng tốt nhất, chỉ về tài vận cực tốt, khỏe mạnh, rất vượng về người).

– Hướng Phúc Đức : Đông Nam (Hướng tốt nhì, tài vận rất tốt, sống thọ, khoẻ mạnh, vợ chồng hòa khí).

– Hướng Thiên Y : Bắc (Hướng tốt thứ 3, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu, bệnh tật thuyên giảm).

– Hướng Phục Vị : Đông (Hướng tốt thứ 4, tài vận tốt thường, khí vận trung bình, sức khoẻ và gia vận trung bình).

15. Hướng tốt cho người sinh năm 1980

Sinh năm: Canh Thân

– Hướng Sinh Khí : Đông Bắc (Hướng tốt nhất, chỉ về tài vận cực tốt, khỏe mạnh, rất vượng về người).

– Hướng Phúc Đức : Tây Bắc (Hướng tốt nhì, tài vận rất tốt, sống thọ, khoẻ mạnh, vợ chồng hòa khí).

– Hướng Thiên Y : Tây (Hướng tốt thứ 3, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu, bệnh tật thuyên giảm).

– Hướng Phục Vị : Tây Nam (Hướng tốt thứ 4, tài vận tốt thường, khí vận trung bình, sức khoẻ và gia vận trung bình).

Hướng cho nhà 2 tầng

16. Hướng tốt cho người sinh năm 1981

Sinh năm: Tân Dậu

– Hướng Sinh Khí : Đông Nam (Hướng tốt nhất, chỉ về tài vận cực tốt, khỏe mạnh, rất vượng về người).

– Hướng Phúc Đức : Nam (Hướng tốt nhì, tài vận rất tốt, sống thọ, khoẻ mạnh, vợ chồng hòa khí).

– Hướng Thiên Y : Đông (Hướng tốt thứ 3, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu, bệnh tật thuyên giảm).

– Hướng Phục Vị : Bắc (Hướng tốt thứ 4, tài vận tốt thường, khí vận trung bình, sức khoẻ và gia vận trung bình).

17. Hướng tốt cho người sinh năm 1982

Sinh năm: Nhâm Tuất

– Hướng Sinh Khí : Đông (Hướng tốt nhất, chỉ về tài vận cực tốt, khỏe mạnh, rất vượng về người).

– Hướng Phúc Đức : Bắc (Hướng tốt nhì, tài vận rất tốt, sống thọ, khoẻ mạnh, vợ chồng hòa khí).

– Hướng Thiên Y : Đông Nam (Hướng tốt thứ 3, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu, bệnh tật thuyên giảm).

– Hướng Phục Vị : Nam (Hướng tốt thứ 4, tài vận tốt thường, khí vận trung bình, sức khoẻ và gia vận trung bình).

18. Hướng tốt cho người sinh năm 1983

Sinh năm: Quý Hợi

– Hướng Sinh Khí : Tây Nam (Hướng tốt nhất, chỉ về tài vận cực tốt, khỏe mạnh, rất vượng về người).

– Hướng Phúc Đức : Tây (Hướng tốt nhì, tài vận rất tốt, sống thọ, khoẻ mạnh, vợ chồng hòa khí).

– Hướng Thiên Y : Tây Bắc (Hướng tốt thứ 3, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu, bệnh tật thuyên giảm).

– Hướng Phục Vị : Đông Bắc (Hướng tốt thứ 4, tài vận tốt thường, khí vận trung bình, sức khoẻ và gia vận trung bình).

19. Hướng tốt cho người sinh năm 1984

Sinh năm: Giám Tí

– Hướng Sinh Khí : Tây Bắc (Hướng tốt nhất, chỉ về tài vận cực tốt, khỏe mạnh, rất vượng về người).

– Hướng Phúc Đức : Đông Bắc (Hướng tốt nhì, tài vận rất tốt, sống thọ, khoẻ mạnh, vợ chồng hòa khí).

– Hướng Thiên Y : Tây Nam (Hướng tốt thứ 3, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu, bệnh tật thuyên giảm).

– Hướng Phục Vị : Tây (Hướng tốt thứ 4, tài vận tốt thường, khí vận trung bình, sức khoẻ và gia vận trung bình).

20. Hướng tốt cho người sinh năm 1985

Sinh năm: Ất Sửu

– Hướng Sinh Khí : Tây (Hướng tốt nhất, chỉ về tài vận cực tốt, khỏe mạnh, rất vượng về người).

– Hướng Phúc Đức : Tây Nam (Hướng tốt nhì, tài vận rất tốt, sống thọ, khoẻ mạnh, vợ chồng hòa khí).

– Hướng Thiên Y : Đông Bắc (Hướng tốt thứ 3, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu, bệnh tật thuyên giảm).

– Hướng Phục Vị : Tây Bắc (Hướng tốt thứ 4, tài vận tốt thường, khí vận trung bình, sức khoẻ và gia vận trung bình).

21. Hướng tốt cho người sinh năm 1986

Sinh năm: Bính Dần

– Hướng Sinh Khí : Đông Bắc (Hướng tốt nhất, chỉ về tài vận cực tốt, khỏe mạnh, rất vượng về người).

– Hướng Phúc Đức : Tây Bắc (Hướng tốt nhì, tài vận rất tốt, sống thọ, khoẻ mạnh, vợ chồng hòa khí).

– Hướng Thiên Y : Tây (Hướng tốt thứ 3, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu, bệnh tật thuyên giảm).

– Hướng Phục Vị : Tây Nam (Hướng tốt thứ 4, tài vận tốt thường, khí vận trung bình, sức khoẻ và gia vận trung bình).

22. Hướng tốt cho người sinh năm 1987

Sinh năm: Đinh Mão

– Hướng Sinh Khí : Bắc (Hướng tốt nhất, chỉ về tài vận cực tốt, khỏe mạnh, rất vượng về người).

– Hướng Phúc Đức : Đông (Hướng tốt nhì, tài vận rất tốt, sống thọ, khoẻ mạnh, vợ chồng hòa khí).

– Hướng Thiên Y : Nam (Hướng tốt thứ 3, bệnh tật thuyên giảm, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu).

– Hướng Phục Vị : Đông Nam (Hướng tốt thứ 4, tài vận tốt thường, khí vận trung bình, sức khoẻ và gia vận trung bình).

23. Hướng tốt cho người sinh năm 1988

Sinh năm: Mậu Thìn

– Hướng Sinh Khí : Nam (Hướng tốt nhất, chỉ về tài vận cực tốt, khỏe mạnh, rất vượng về người).

– Hướng Phúc Đức : Đông Nam (Hướng tốt nhì, tài vận rất tốt, sống thọ, khoẻ mạnh, vợ chồng hòa khí).

– Hướng Thiên Y : Bắc (Hướng tốt thứ 3, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu, bệnh tật thuyên giảm).

– Hướng Phục Vị : Đông (Hướng tốt thứ 4, tài vận tốt thường, khí vận trung bình, sức khoẻ và gia vận trung bình).

24. Hướng tốt cho người sinh năm 1989

Sinh năm: Kỷ Tỵ

– Hướng Sinh Khí : Đông Bắc (Hướng tốt nhất, chỉ về tài vận cực tốt, khỏe mạnh, rất vượng về người).

– Hướng Phúc Đức : Tây Bắc (Hướng tốt nhì, tài vận rất tốt, sống thọ, khoẻ mạnh, vợ chồng hòa khí).

– Hướng Thiên Y : Tây (Hướng tốt thứ 3, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu, bệnh tật thuyên giảm).

– Hướng Phục Vị : Tây Nam (Hướng tốt thứ 4, tài vận tốt thường, khí vận trung bình, sức khoẻ và gia vận trung bình).

Hướng nhà đúng phong thủy

25. Hướng tốt cho người sinh năm 1990

Sinh năm: Canh Ngọ

– Hướng Sinh Khí : Đông Nam (Hướng tốt nhất, chỉ về tài vận cực tốt, khỏe mạnh, rất vượng về người).

– Hướng Phúc Đức : Nam (Hướng tốt nhì, tài vận rất tốt, sống thọ, khoẻ mạnh, vợ chồng hòa khí).

– Hướng Thiên Y : Đông (Hướng tốt thứ 3, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu, bệnh tật thuyên giảm).

– Hướng Phục Vị : Bắc (Hướng tốt thứ 4, tài vận tốt thường, khí vận trung bình, sức khỏe và gia vận trung bình).

26. Hướng tốt cho người sinh năm 1991

Sinh năm: Tân Mùi

– Hướng Sinh Khí : Đông (Hướng tốt nhất, chỉ về tài vận cực tốt, khỏe mạnh, rất vượng về người).

– Hướng Phúc Đức : Bắc (Hướng tốt nhì, tài vận rất tốt, sống thọ, khỏe mạnh, vợ chồng hòa khí).

– Hướng Thiên Y : Đông Nam (Hướng tốt thứ 3, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu, bệnh tật thuyên giảm).

– Hướng Phục Vị : Nam (Hướng tốt thứ 4, tài vận tốt thường, khí vận trung bình, sức khỏe và gia vận trung bình).

27. Hướng tốt cho người sinh năm 1992

Sinh năm: Nhâm Thân

– Hướng Sinh Khí : Tây Nam (Hướng tốt nhất, chỉ về tài vận cực tốt, khỏe mạnh, rất vượng về người).

– Hướng Phúc Đức : Tây (Hướng tốt nhì, tài vận rất tốt, sống thọ, khoẻ mạnh, vợ chồng hòa khí).

– Hướng Thiên Y : Tây Bắc (Hướng tốt thứ 3, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu, bệnh tật thuyên giảm).

– Hướng Phục Vị : Đông Bắc (Hướng tốt thứ 4, tài vận tốt thường, khí vận trung bình, sức khoẻ và gia vận trung bình).

28. Hướng tốt cho người sinh năm 1993

Sinh năm: Quý Dậu

– Hướng Sinh Khí : Tây Bắc (Hướng tốt nhất, chỉ về tài vận cực tốt, khỏe mạnh, rất vượng về người).

– Hướng Phúc Đức : Đông Bắc (Hướng tốt nhì, tài vận rất tốt, sống thọ, khỏe mạnh, vợ chồng hòa khí).

– Hướng Thiên Y : Tây Nam (Hướng tốt thứ 3, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu, bệnh tật thuyên giảm).

– Hướng Phục Vị : Tây (Hướng tốt thứ 4, tài vận tốt thường, khí vận trung bình, sức khỏe và gia vận trung bình).

29. Hướng tốt cho người sinh năm 1994

Sinh năm: Giáp Tuất

– Hướng Sinh Khí : Tây (Hướng tốt nhất, chỉ về tài vận cực tốt, khỏe mạnh, rất vượng về người.)

– Hướng Thiên Y : Đông Bắc (Hướng tốt thứ 3, bệnh tật thuyên giảm, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu.)

– Hướng Phúc Đức : Tây Nam (Hướng tốt thứ 3, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu, bệnh tật thuyên giảm).

– Hướng Phục Vị : Tây Bắc (Hướng tốt thứ 4, tài vận tốt thường, khí vận trung bình, sức khỏe và gia vận trung bình.)

30. Hướng tốt cho người sinh năm 1995

Sinh năm: Ất Hợi

– Hướng Sinh Khí : Đông Bắc (Hướng tốt nhất, chỉ về tài vận cực tốt, khỏe mạnh, rất vượng về người).

– Hướng Phúc Đức : Tây Bắc (Hướng tốt nhì, tài vận rất tốt, sống thọ, khỏe mạnh, vợ chồng hòa khí).

– Hướng Thiên Y : Tây (Hướng tốt thứ 3, tài vận cũng tốt, khỏe mạnh sống lâu, bệnh tật thuyên giảm).

– Hướng Phục Vị : Tây Nam (Hướng tốt thứ 4, tài vận tốt thường, khí vận trung bình, sức khỏe và gia vận trung bình).

Bên trên là những hướng nhà hợp tuổi của riêng từng người từ 25 – 55 tuổi trong năm 2020. Mong rằng những thông tin hữu ích trên phần nào sẽ hỗ trợ cho công việc thiết kế và xây dựng nhà sắp tới.

icons8-exercise-96 challenges-icon chat-active-icon
chat-active-icon